40 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

Trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản hàng ngày, bạn hãy cố gắng sử dụng thông thạo những mẫu câu dưới đây. Khi đó bạn cũng có thể đối phó nhanh nhạy với rất nhiều trường hợp giao tiếp cơ bản. Mình tin rằng các bạn sẽ thích và vận dụng được trong các mọi tình huống

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hàng ngày

Để sử dụng được các mẫu câu thành thạo bạn cần lưu ý 2 điều sau

  • Phát âm trong giao tiếp phải chuẩn.

Khi bạn phát âm không chuẩn, đối phương sẽ không hiểu bạn nói gì. Thường thì các bạn cần học phát âm tiếng anh theo bảng phát âm IPA trước, do đó bạn hãy dành một vài phút trước khi nói để luyện phát âm.

  • Học tiếng Anh hàng ngày.

Tiếng Anh là môn học không phải học một sớm một chiều, học ngay là được luôn. Mà là môn học cần sự kiên trì, bền bỉ và theo đuổi đến cùng. Do vậy, các bạn hãy học tiếng Anh đều đặn mỗi ngày.

  • Học tiếng Anh cũng phải đi đôi với luyện tập thường xuyên

Chia những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày ra từng đoạn nhỏ. mỗi ngày luyện tập một chút, học khoảng 10 – 20 câu mỗi ngày. Nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thường xuyên nhé

Học tiếng Anh giao tiếp tại Royal English

40 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày

  1. What’s up? Có chuyện gì vậy?
  2. How’s it going? Dạo này ra sao rồi?
  3. What have ypu been doing?
  4. Nothing much : Không có gì mới cả
  5. What’s on your mind? Bạn lo lắng gì vậy
  6. I was just thinking : Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
  7. I was just daydreaming : Tôi chỉ đãng trí chút thôi
  8. It’s none of your business : Không phải là chuyện của bạn
  9. Is that so? Vậy hả?
  10. How come? Làm thế nào vậy
  11. Absolutely! Chắc chắn rồi!
  12. Definitely! Quá đúng!
  13. Of course! Dĩ nhiên!
  14. You better believe it! Chắc chắn mà
  15. I guess so : Tôi đoán vậy
  16. There’s no way to know : Làm sao mà biết được
  17. I can’t say for sure : Tôi không thể nói chắc
  18. This is too good to be true! Chuyện này khó tin quá
  19. No way! ( Stop joking! ) Thôi đi ( Đừng đùa nữa )
  20. I got it : Tôi hiểu rồi
  21. Right on! ( Great! ) Quá đúng!
  22. I did it! ( I made it! ) Tôi thành công rồi!
  23. Got a minute? Có rảnh không?
  24. About when : Vào khoảng thời gian nào?
  25. I won’t take but a minute : Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
  26. Speak up! Hãy nói lớn lên
  27. Seen Melissa? Có thấy Melissa không?
  28. So we’ve met again, eh? Thế là ta lại gặp nhau phải không ?
  29. Come here : Đến đây
  30. Come over : Ghé chơi
  31. Don’t go yet : Đừng vội đi
  32. Please go first. After you : Xin những đi trước, tôi xin đi sau
  33. Thanks for letting me go first : Cám ơn đã nhường đường
  34. What a relief : Thật là nhẹ nhõm
  35. What the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì thế
  36. You’re a life saver : Bạn đúng là cứu tinh
  37. I know I can count on you : Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn
  38. Get your head out of your ass! Đừng có giả vờ khờ khạo!
  39. That’s a lie! Xạo quá
  40. Do as I say : Làm theo lời tôi

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử